róu
volume volume

Từ hán việt: 【nhu】

Đọc nhanh: (nhu). Ý nghĩa là: dụi; vò; chà xát, nặn; nhào; vê; xoe, vặn; uốn cong (đồ vật). Ví dụ : - 他用手揉了眼睛。 Anh ấy dùng tay dụi mắt.. - 我把纸揉碎了。 Tôi vò nát tờ giấy rồi.. - 她在厨房里揉面团。 Cô ấy đang nhào bột trong bếp.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. dụi; vò; chà xát

用手来回擦或搓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他用 tāyòng shǒu róu le 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy dùng tay dụi mắt.

  • volume volume

    - zhǐ 揉碎 róusuì le

    - Tôi vò nát tờ giấy rồi.

✪ 2. nặn; nhào; vê; xoe

团弄

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 厨房 chúfáng róu 面团 miàntuán

    - Cô ấy đang nhào bột trong bếp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào róu 这个 zhègè 陶泥 táoní

    - Chúng ta cần nhào nặn đất sét này.

✪ 3. vặn; uốn cong (đồ vật)

使东西弯曲

Ví dụ:
  • volume volume

    - 用力 yònglì róu wān le 金属 jīnshǔ tiáo

    - Cô ấy dùng sức uốn cong thanh kim loại.

  • volume volume

    - 他用 tāyòng shǒu róu le 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng tay vặn cành cây.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. 揉 + Tân ngữ ( 面/ 面团儿/ 纸)

Nặn/ vo/ nhào cái gì đó

Ví dụ:
  • volume

    - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 揉面 róumiàn

    - Mẹ đang nhào bột.

  • volume

    - 喜欢 xǐhuan róu zhǐ 团儿 tuánér

    - Tôi thích vo viên giấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 揉面 róumiàn

    - Mẹ đang nhào bột.

  • volume volume

    - zhǐ 揉成 róuchéng le 一团 yītuán tuó

    - Cô ấy vò giấy thành một cục.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào róu 这个 zhègè 陶泥 táoní

    - Chúng ta cần nhào nặn đất sét này.

  • volume volume

    - 把面 bǎmiàn 揉成 róuchéng 一个团 yígètuán ér

    - Nhào bột thành một cục.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan róu zhǐ 团儿 tuánér

    - Tôi thích vo viên giấy.

  • volume volume

    - 厌恶 yànwù 一切 yīqiè 矫揉造作 jiǎoróuzàozuò de 行为 xíngwéi

    - Tôi ghét mọi hành vi giả dối và làm ra vẻ giả tạo.

  • volume volume

    - zhǐ dōu 揉碎 róusuì le

    - vò nát cả giấy.

  • volume volume

    - zhǐ 揉碎 róusuì le

    - Tôi vò nát tờ giấy rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Róu
    • Âm hán việt: Nhu , Nhụ
    • Nét bút:一丨一フ丶フ丨ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QNHD (手弓竹木)
    • Bảng mã:U+63C9
    • Tần suất sử dụng:Cao