Đọc nhanh: 推衍 (thôi diễn). Ý nghĩa là: một ngụ ý, giống như 推演, để suy luận.
推衍 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. một ngụ ý
an implication
✪ 2. giống như 推演
same as 推演
✪ 3. để suy luận
to deduce; to infer
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推衍
- 举行 故事 ( 按照 老规矩 敷衍塞责 )
- làm theo lệ cũ
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 顺水推舟
- đẩy thuyền xuôi dòng; biết thời biết thế.
- 他 所说 的 研究 研究 不过 是 敷衍 、 推托 的 代名词
- anh ấy nói để nghiên cứu chẳng qua là thoái thác mà thôi.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
衍›