Đọc nhanh: 推杆 (thôi can). Ý nghĩa là: Gậy gạt, gậy đẩy (putter), cán đẩy.
推杆 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Gậy gạt, gậy đẩy (putter)
推杆一般是让母球在向前运动时,通过与台尼的摩擦,获得自然的向前滚动,一般在撞击目标球后,由于母球自身的向前滚动会向前再运动一小段距离。推杆 (PUTTER) 常常被称为比赛中的比赛,因为成为一名好的推杆手所需要的技巧中有很多都与其他比赛所需要的不同。而且,研究表明在比较好的高尔夫球手中,推杆占杆数的43%。
✪ 2. cán đẩy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推杆
- 高粱 被 雹子 打得成 了 光杆儿
- cây cao lương bị mưa đá làm cho trơ trụi cành lá.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 他 不 小心 推翻 了 杯子
- Anh ấy vô tình làm đổ cái cốc.
- 互相 推让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
杆›