Đọc nhanh: 推官 (thôi quan). Ý nghĩa là: thẩm phán tỉnh (ở Trung Quốc đế quốc).
推官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thẩm phán tỉnh (ở Trung Quốc đế quốc)
prefectural judge (in imperial China)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推官
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 为 您 推荐 盐 鸡精 的 做法
- Gợi ý cho bạn cách làm hạt nêm từ thịt gà
- 主力 正向 前沿阵地 推进
- quân chủ lực đang bám vào trận địa tiến lên.
- 互相 推让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
官›
推›