Đọc nhanh: 推展 (thôi triển). Ý nghĩa là: phổ biến, tuyên truyền.
推展 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phổ biến
to popularize
✪ 2. tuyên truyền
to propagate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推展
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 科技进步 推动 社会 发展
- Tiến bộ khoa học - công nghệ thúc đẩy phát triển xã hội.
- 我们 要 推展 新 产品
- Chúng ta cần phát triển sản phẩm mới.
- 整风运动 推动 了 工作 的 开展
- Phong trào cái chính đã phát triển công tác.
- 不 只 生产 发展 了 , 生活 也 改善 了
- không chỉ sản xuất phát triển mà cuộc sống cũng được cải thiện
- 一片 海 展现 在 眼前
- Một vùng biển hiện ra trước mắt.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
展›
推›