Đọc nhanh: 推手 (thôi thủ). Ý nghĩa là: biện hộ, động lực, người ủng hộ.
推手 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. biện hộ
advocate
✪ 2. động lực
driving force
✪ 3. người ủng hộ
promoter
✪ 4. đẩy tay (thông lệ huấn luyện hai người, đặc biệt là ở t'ai chi)
pushing hands (two-person training routine esp. in t'ai chi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推手
- 鼻窦 手术 需要 小心
- Phẫu thuật xoang mũi cần cẩn thận.
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 一时 还 难以 推定 他 变卦 的 原因
- nhất thời chưa thể đoán được nguyên nhân sự giở quẻ của anh ấy.
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 一推 就 倒
- hễ đẩy là đổ; vừa xô thì ngã ngay.
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 公司 推出 了 新手机
- Công ty đã ra mắt điện thoại mới.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
推›