Đọc nhanh: 推估 (thôi cổ). Ý nghĩa là: ước tính, ước lượng.
推估 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ước tính, ước lượng
to estimate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推估
- 他 上门 推销 健康 保险 , 为 家庭 提供 了 更 多 保障
- Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.
- 顺水推舟
- đẩy thuyền xuôi dòng; biết thời biết thế.
- 互相 推让
- nhường nhịn lẫn nhau.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 从而 推动 经济 发展 和 社会 稳定
- Trong đó cần thúc đẩy phát triển kinh tế và an ninh.
- 从 这些 生活 琐事 上 , 可以 推见 其 为 人
- từ những sinh hoạt nhỏ nhặt này, có thể đoán được anh ấy là người thế nào.
- 从 调查 中 推出 了 结论
- Từ khảo sát rút ra được kết luận.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
估›
推›