Đọc nhanh: 推故 (thôi cố). Ý nghĩa là: để tìm lý do từ chối.
推故 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để tìm lý do từ chối
to find a pretext for refusing; 不接受 (请求、意见或赠礼)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推故
- 不 反驳 艾莉 的 故事 是 一 回事
- Đó là một điều không mâu thuẫn với câu chuyện của Ali
- 一洗 故习
- bỏ thói quen cũ.
- 借故 推宕
- tìm cớ đùn đẩy
- 不合逻辑 的 推论 , 谬论 错误 的 或 不合逻辑 的 观点 或 结论
- Các luận điểm hoặc kết luận không hợp lý hoặc sai lầm hoặc không có logic.
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 不 懂 人情世故
- không hiểu đạo lí đối nhân xử thế.
- 会议 因故 推延 三天
- hội nghị xảy ra sự cố cho nên dời lại ba ngày.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
故›