Đọc nhanh: 控股权 (khống cổ quyền). Ý nghĩa là: quyền kiểm soát.
控股权 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quyền kiểm soát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 控股权
- 他 努力 握住 控制权
- Anh ấy cố gắng nắm giữ quyền kiểm soát.
- 无 表决权 的 股票 与 有 投票 地位 同等
- Cổ phiếu không có quyền bỏ phiếu được coi như có cùng vị trí bỏ phiếu với cổ phiếu có quyền bỏ phiếu.
- 他 的 股份 会 有 双倍 投票权
- Cổ phiếu của anh ấy tăng gấp đôi quyền biểu quyết.
- 政权 控制 国家 事务
- Chính quyền quản lý các công việc quốc gia.
- 在 哪里 失去 的 控制权
- Anh ấy đang giành lại quyền kiểm soát
- 大规模 的 农场 聚集 在 白人 的 所有权 之下 , 这 在 当时 是 一股 潮流
- Trang trại quy mô lớn tập trung dưới sự quản lý của người da trắng, đó là một xu hướng vào thời điểm đó.
- 他 想 修复 它们 他 想 找回 控制权
- Anh muốn khôi phục chúng để anh có thể kiểm soát thứ gì đó.
- 家里 通过 控股公司 获得 的
- Gia đình tôi sở hữu nó thông qua một công ty mẹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
控›
权›
股›