Đọc nhanh: 推板机 (thôi bản cơ). Ý nghĩa là: máy đẩy bản.
推板机 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy đẩy bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推板机
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 我 得 把 那 半月板 修复 手术 推 到 明天
- Tôi cần phải thúc đẩy việc sửa chữa khum của tôi vào ngày mai.
- 推土机 一种 可用 来 挖掘 或 推动 泥土 机器 , 如 推土机 或 挖土机
- Một loại máy xúc đất, được sử dụng để đào hoặc đẩy đất như máy xúc hoặc máy đào.
- 他 推平 这块 木板
- Anh ấy bào phẳng tấm gỗ này.
- 有 的 路段 , 推土机 、 压道机 一齐 上 , 修 得 很快
- đoạn đường, có xe ủi đất, xe lu cùng làm thì sửa rất nhanh.
- 公司 推出 了 新手机
- Công ty đã ra mắt điện thoại mới.
- 他们 尽力 简化 了 电视机 的 主板
- Họ đã cố gắng hết sức để đơn giản hóa bo mạch chủ của TV.
- 推求 对方 的 动机
- tìm hiểu động cơ của địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
推›
机›
板›