Đọc nhanh: 接送 (tiếp tống). Ý nghĩa là: hộ tống; đưa đón; đón đưa. Ví dụ : - 客人可以享用机场接送。 Du khách có thể tận hưởng dịch vụ đưa đón sân bay. - 孩子上幼儿园,每天都要接送。 Khi trẻ đi học mẫu giáo, trẻ phải được đón đưa hàng ngày.. - 公共汽车在机场外接送乘客。 Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
接送 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộ tống; đưa đón; đón đưa
接和送
- 客人 可以 享用 机场 接送
- Du khách có thể tận hưởng dịch vụ đưa đón sân bay
- 孩子 上 幼儿园 , 每天 都 要 接送
- Khi trẻ đi học mẫu giáo, trẻ phải được đón đưa hàng ngày.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接送
- 一位 太太 用 一辆 手推车 送来 一块 饼干 , 这块 饼干 几乎 有 500 磅重
- Một bà đưa đến một chiếc xe đẩy mang một chiếc bánh quy, chiếc bánh quy này nặng gần 500 pound.
- 镖局 接单 护送 货物
- Tiêu cục nhận đơn hàng hộ tống hàng hóa.
- 公共汽车 在 机场 外 接送 乘客
- Xe buýt đưa đón khách ngoài sân bay.
- 吊车 一种 通常 配有 联接 在 传送带 上 的 吊桶 或 戽 斗 , 用来 举起 材料
- Xe cần cẩu là một loại xe thường được trang bị thùng hoặc cái xô treo được kết nối với băng chuyền, được sử dụng để nâng lên các vật liệu.
- 几天 后 他们 会 给 你 发送 远程 加载 的 链接
- Sau vài ngày họ sẽ gửi cho bạn link tải từ xa.
- 发送 或 接收 一幅 新 的 快照 会 覆盖 前面 的 图象
- Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.
- 客人 可以 享用 机场 接送
- Du khách có thể tận hưởng dịch vụ đưa đón sân bay
- 孩子 上 幼儿园 , 每天 都 要 接送
- Khi trẻ đi học mẫu giáo, trẻ phải được đón đưa hàng ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
送›