Đọc nhanh: 接谈 (tiếp đàm). Ý nghĩa là: tiếp chuyện; tiếp đãi; tiếp kiến. Ví dụ : - 领导干部跟来访的群众接谈。 cán bộ lãnh đạo đến tiếp chuyện với quần chúng.
接谈 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp chuyện; tiếp đãi; tiếp kiến
接见并交谈
- 领导 干部 跟 来访 的 群众 接谈
- cán bộ lãnh đạo đến tiếp chuyện với quần chúng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接谈
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 领导 干部 跟 来访 的 群众 接谈
- cán bộ lãnh đạo đến tiếp chuyện với quần chúng.
- 双方 意见 已渐 接近 , 谈判 可望 有 成
- ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
- 不如 等 五月份 我 再 找 他 谈 吧
- Chi bằng đợi đến tháng năm tôi lại tìm anh ấy nói chuyện
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
谈›