Đọc nhanh: 接获 (tiếp hoạch). Ý nghĩa là: nhận; nhận được; thu được.
接获 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhận; nhận được; thu được
接到;获得
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接获
- 不劳 不 获
- không làm mà hưởng
- 一无所获
- không thu được gì
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 接获 册封 诏书
- Nhận được chiếu thư sắc phong.
- 不获 全胜 , 决不 甘休
- không giành được thắng lợi trọn vẹn, quyết không chịu thôi.
- 收获 已 接近 季终
- Thu hoạch đã gần đến cuối mùa.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
获›