Đọc nhanh: 接生 (tiếp sinh). Ý nghĩa là: đỡ đẻ, thu sinh, hộ sinh. Ví dụ : - 接生员。 người đỡ đẻ; bà mụ.
接生 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đỡ đẻ
帮助产妇分娩
- 接生员
- người đỡ đẻ; bà mụ.
✪ 2. thu sinh
帮助产妇分娩, 使胎儿安全出生
✪ 3. hộ sinh
在分娩期间帮忙, 帮助生产
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接生
- 福斯特 先生 不能 接受 你 的 宴请 , 深表歉意
- Ông Foster không thể tham dự buổi tiệc của bạn và xin lỗi sâu sắc.
- 接生员
- người đỡ đẻ; bà mụ.
- 实习生 接受 有 指导性 实践 训练 的 高年级 学生 或 新 毕业 的 学生
- Sinh viên thực tập được chấp nhận là sinh viên năm cuối hoặc sinh viên mới tốt nghiệp có được đào tạo thực hành có hướng dẫn.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 新学期 开学 了 同学们 敲锣打鼓 迎接 新生
- Học kỳ mới bắt đầu, học sinh vô cùng hoan hỷ đón chào học sinh mới
- 动物 畏惧 陌生人 的 接近
- Động vật sợ hãi khi người lạ đến gần.
- 但 接下来 的 性爱 值得 我们 回味 一生
- Dẫn đến một số cuộc làm tình khá đáng nhớ.
- 接 先生 是 我 的 老师
- Ông Tiếp là thầy giáo của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
生›