Đọc nhanh: 接火儿 (tiếp hoả nhi). Ý nghĩa là: tiếp hoả.
接火儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp hoả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接火儿
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 把 香火 儿 焌 了
- nhúng tắt nhang.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 她 这 正是 在 把 玩火 当做 儿戏
- Cô ấy đang coi việc chơi với lửa như một trò chơi.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 五月 的 花儿 红 呀 么 红 似火
- Hoa tháng năm đỏ a như lửa.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 他 几次 跟 我 说 到 老王 的 事 , 我 都 没 接茬儿
- anh ấy mấy lần nói với tôi về chuyện anh Vương, tôi đều không bắt chuyện.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
 
                                        
                                                                            
                                             
                                        
                                                                    - 孩子 上 幼儿园 , 每天 都 要 接送
- Khi trẻ đi học mẫu giáo, trẻ phải được đón đưa hàng ngày.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
接›
火›