Đọc nhanh: 接棒 (tiếp bổng). Ý nghĩa là: Nhận gậy.
接棒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhận gậy
接棒是日本任天堂公司开发的游戏系列《宝可梦》中第二世代引入的一般属性技能。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接棒
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 她 接球 的 技术 很棒
- Kỹ thuật đón bóng của cô ấy rất tuyệt.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
- 在 400 米 接力赛 的 最后 一棒 , 他 奋力 冲刺 以 确保 胜利
- Trong cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét, ở chặng cuối, anh ấy đã dốc sức tăng tốc để đảm bảo chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
棒›