Đọc nhanh: 接戏 (tiếp hí). Ý nghĩa là: chấp nhận một vai diễn.
接戏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấp nhận một vai diễn
to accept an acting role
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接戏
- 三场 戏
- 3 vở kịch.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 一家 表演 莎翁 戏剧 的 影剧 公司
- Một công ty nhà hát biểu diễn Shakespeare.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
戏›
接›