Đọc nhanh: 接案 (tiếp án). Ý nghĩa là: được thông báo về một trường hợp, ký hợp đồng cho một công việc (với tư cách là một người làm việc tự do), lấy một trường hợp.
接案 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. được thông báo về một trường hợp
to be informed of a case
✪ 2. ký hợp đồng cho một công việc (với tư cách là một người làm việc tự do)
to contract for a job (as a freelancer)
✪ 3. lấy một trường hợp
to take a case
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接案
- 我们 接受 了 她 的 案子
- Chúng tôi đã chấp nhận đề xuất của cô ấy.
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 系统 连接 后 实现 了 病案 统计 信息 资源共享
- Sau khi hệ thống được kết nối, việc chia sẻ tài nguyên thông tin thống kê hồ sơ bệnh án đã được thực hiện
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
案›