Đọc nhanh: 接种 (tiếp chủng). Ý nghĩa là: tiêm chủng; chủng ngừa; tiêm ngừa;tiêm vac-xin. Ví dụ : - 有一些机会可以加速儿童普遍接受免疫接种。 Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.. - 接种流脑疫苗。 tiêm vắc-xin phòng bệnh viêm màng não.. - 接种牛痘。 tiêm phòng bệnh đậu mùa.
接种 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêm chủng; chủng ngừa; tiêm ngừa;tiêm vac-xin
把疫苗注射到人或动物体内,以预防疾病,如种痘
- 有 一些 机会 可以 加速 儿童 普遍 接受 免疫 接种
- Có một số cơ hội để đẩy nhanh quá trình tiêm chủng phổ cập cho trẻ em.
- 接种 流脑 疫苗
- tiêm vắc-xin phòng bệnh viêm màng não.
- 接 种牛痘
- tiêm phòng bệnh đậu mùa.
- 接种 疫苗
- tiêm ngừa dịch bệnh.
- 体温 高时 不能 进行 预防接种
- Không thể thực hiện tiêm chủng khi nhiệt độ cơ thể cao.
- 伤寒病 预防接种
- tiêm phòng bệnh thương hàn.
- 每人 接种 两次 只 需要 1 美元
- Hai lần tiêm chủng chỉ tốn 1 USD/người.
Xem thêm 5 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接种
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 我 恨 这种 贪心不足 ! 他 说 。 谁 也 没有 接 他 的话
- Tôi ghét loại lòng tham vô đáy này! "Anh ta nói. Không ai trả lời anh ta.
- 接种 流脑 疫苗
- tiêm vắc-xin phòng bệnh viêm màng não.
- 伤寒病 预防接种
- tiêm phòng bệnh thương hàn.
- 孩子 需要 接种 多种 疫苗
- Trẻ em cần tiêm nhiều loại vắc xin.
- 体温 高时 不能 进行 预防接种
- Không thể thực hiện tiêm chủng khi nhiệt độ cơ thể cao.
- 从 我 接触 的 人 来看 这种 产品质量 不错
- Đánh giá từ những người tôi đã tiếp xúc, sản phẩm này chất lượng khá tốt.
- 我们 接受 多种 结账 方式 , 包括 信用卡 和 现金支付
- Chúng tôi chấp nhận nhiều phương thức thanh toán, bao gồm thẻ tín dụng và thanh toán tiền mặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
种›