Đọc nhanh: 接援 (tiếp viện). Ý nghĩa là: tiếp viện; chi viện; tăng viện (quân sự), ứng viện; tiếp.
接援 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp viện; chi viện; tăng viện (quân sự)
接应援助 (多用于军队)
✪ 2. ứng viện; tiếp
战斗时配合自己一方的人行动
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接援
- 贫困地区 优先 接受 援助
- Khu vực nghèo khó được ưu tiên nhận viện trợ.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
援›