接任 jiērèn
volume volume

Từ hán việt: 【tiếp nhiệm】

Đọc nhanh: 接任 (tiếp nhiệm). Ý nghĩa là: tiếp nhận chức vụ; thay thế; thay chỗ (ai đó); tiếp nhiệm.

Ý Nghĩa của "接任" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

接任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiếp nhận chức vụ; thay thế; thay chỗ (ai đó); tiếp nhiệm

接替职务

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接任

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 直接 zhíjiē 联系 liánxì 主任 zhǔrèn

    - Bạn có thể liên hệ trực tiếp chủ nhiệm.

  • volume volume

    - 接受任务 jiēshòurènwù

    - Nhận nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 一个 yígè 接着 jiēzhe 一个 yígè 走出 zǒuchū 会场 huìchǎng

    - Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.

  • volume volume

    - 接到 jiēdào le 任务 rènwù 通知 tōngzhī

    - Tôi đã nhận được thông báo nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 任务 rènwù 需要 xūyào 衔接起来 xiánjiēqǐlai

    - Nhiệm vụ cần được kết nối.

  • volume volume

    - 使用 shǐyòng 合适 héshì de 光学 guāngxué 卡口 kǎkǒu 任何 rènhé 内窥镜 nèikuījìng 连接 liánjiē

    - Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.

  • volume volume

    - 接受 jiēshòu le xīn de 任务 rènwù

    - Anh ấy đã nhận nhiệm vụ mới.

  • - 这位 zhèwèi 焊接工 hànjiēgōng 技艺 jìyì 精湛 jīngzhàn 可以 kěyǐ 处理 chǔlǐ 复杂 fùzá de 焊接 hànjiē 任务 rènwù

    - Thợ hàn này có kỹ thuật tuyệt vời, có thể xử lý các nhiệm vụ hàn phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Tiếp
    • Nét bút:一丨一丶一丶ノ一フノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYTV (手卜廿女)
    • Bảng mã:U+63A5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao