Đọc nhanh: 接任 (tiếp nhiệm). Ý nghĩa là: tiếp nhận chức vụ; thay thế; thay chỗ (ai đó); tiếp nhiệm.
接任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp nhận chức vụ; thay thế; thay chỗ (ai đó); tiếp nhiệm
接替职务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接任
- 你 可以 直接 联系 主任
- Bạn có thể liên hệ trực tiếp chủ nhiệm.
- 接受任务
- Nhận nhiệm vụ.
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 我 接到 了 任务 通知
- Tôi đã nhận được thông báo nhiệm vụ.
- 任务 需要 衔接起来
- Nhiệm vụ cần được kết nối.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
- 他 接受 了 新 的 任务
- Anh ấy đã nhận nhiệm vụ mới.
- 这位 焊接工 技艺 精湛 , 可以 处理 复杂 的 焊接 任务
- Thợ hàn này có kỹ thuật tuyệt vời, có thể xử lý các nhiệm vụ hàn phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
接›