Đọc nhanh: 接口 (tiếp khẩu). Ý nghĩa là: tiếp lời, chỗ nối; mối nối, gờ nối. Ví dụ : - 因为有两个额外的以太网接口? Vì có thêm hai cổng ethernet?
✪ 1. tiếp lời
接着别人的话 (说)
- 因为 有 两个 额外 的 以太网 接口
- Vì có thêm hai cổng ethernet?
✪ 2. chỗ nối; mối nối
两个不同系统 (或子程序) 交接并通过它彼此作用的部分
✪ 3. gờ nối
稍带台阶形的形成金属平板的壁阶 (如为了提供法兰盘)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接口
- 5 月 18 日 成功 在 匈牙利 布达佩斯 接种 莫 德纳 疫苗
- Tiêm phòng thành công vaccine Moderna ở Budapest, Hungary vào ngày 18 tháng 5
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 我们 在 门口 迎接 客人
- Chúng tôi đứng ở cửa để đón khách.
- 他 将 接受 口试
- Anh ấy sẽ tham gia kỳ thi nói.
- 这个 港口 连接 着 国际 航线
- Cảng này kết nối với các tuyến hàng hải quốc tế.
- 因为 有 两个 额外 的 以太网 接口
- Vì có thêm hai cổng ethernet?
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
- 婚车 已经 在 门口 等 着 接 新人 了
- Xe cưới đã đợi ở cửa để đón cô dâu chú rể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
口›
接›