Đọc nhanh: 接下 (tiếp hạ). Ý nghĩa là: tiếp tục. Ví dụ : - 她跑得上气不接下气,说话断断续续的。 Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
接下 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tục
continuing on
- 她 跑 得 上气不接下气 , 说话 断断续续 的
- Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接下
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 我们 下午 三点 接班 , 晚 十一点 交班
- ba giờ chiều chúng tôi nhận ca, mười một giờ đêm chúng tôi giao ca.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 她 跑 得 上气不接下气 , 说话 断断续续 的
- Cô ấy chạy tới thở không ra hơi và nói ngắt quãng không liên tục.
- 接连 下 了 几天 雨 , 屋子里 什么 都 是 潮呼呼 的
- mưa mấy ngày trời liên tục, đồ đạc trong nhà cái gì cũng ẩm sì sì.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
- 但 接下来 的 性爱 值得 我们 回味 一生
- Dẫn đến một số cuộc làm tình khá đáng nhớ.
- 我往 下 扔 , 你 在 下面 接着
- Tôi ném xuống, anh ở dưới chụp lấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
接›