Đọc nhanh: 接人 (tiếp nhân). Ý nghĩa là: để gặp một người.
接人 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để gặp một người
to meet a person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接人
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 两人 亲密 地 接触 着
- Hai người đang tiếp xúc thân mật.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 从 我 接触 的 人 来看 这种 产品质量 不错
- Đánh giá từ những người tôi đã tiếp xúc, sản phẩm này chất lượng khá tốt.
- 他 待人接物 很 热情
- Anh ấy đối xử với người khác rất nhiệt tình.
- 他 是 个 很 直接 的 人
- Anh ấy là một người thẳng thắn.
- 全家人 一起 守岁 , 迎接 新年
- Cả gia đình cùng thức đón giao thừa, chào đón năm mới.
- 他 说话 硬撅撅 的 , 让 人 接受 不了
- nó nói chuyện cứng nhắc, làm người khác chịu không thấu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
接›