Đọc nhanh: 接枝 (tiếp chi). Ý nghĩa là: (cây) ghép.
接枝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (cây) ghép
(tree) graft
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接枝
- 枝 肋 哥特式 拱顶 上 的 一种 用于 加固 的 肋 , 连接 主肋 上 的 交点 或 凸饰
- Một loại xương sườn được sử dụng để củng cố trên mái vòm kiểu Gothic, nối các điểm giao nhau hoặc hoa văn lồi trên xương sườn chính.
- 三枝 钢笔
- ba cây viết máy
- 一羽 鸟 在 枝头
- Một con chim trên cành cây.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 一枝 梅花
- Một nhành hoa mai.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
枝›