Đọc nhanh: 探马 (tham mã). Ý nghĩa là: thám mã; trinh sát kị binh (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.).
探马 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thám mã; trinh sát kị binh (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu.)
做侦察工作的骑兵 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探马
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 万马齐喑
- im hơi lặng tiếng
- 下 指示 马上 执行
- Ra chỉ thị lập tức thi hành.
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 两人 是 在内 特 的 宝马 内 被 发现 的
- Chúng được tìm thấy trong chiếc BMW của Nate.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
马›