Đọc nhanh: 探看 (tham khán). Ý nghĩa là: đi xem chuyện gì đang xảy ra, đến thăm.
探看 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đi xem chuyện gì đang xảy ra
to go to see what's going on
✪ 2. đến thăm
to visit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探看
- 上次 入狱 之后 他 丧失 了 探视权
- Anh ta đã mất quyền thăm nom vào lần cuối cùng anh ta bị nhốt.
- 你 先 探探 他 的 口风 , 看 他 是不是 愿意 去
- trước hết hãy thăm dò ý tứ của anh ấy đã, xem anh ấy có bằng lòng đi không?
- 三年 看头 年
- ba năm nhìn vào năm đầu
- 一群 人 聚拢 起来 看 发生 了 什么 事
- Một nhóm người tụ tập lại để xem xảy ra chuyện gì.
- 他 从 窗口 探头 看 了 一下 , 屋内 不见 有人
- anh ấy thò đầu vào cửa sổ nhìn, trong nhà không có ai cả.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 一 回头 就 看见 了
- quay đầu lại thì nhìn thấy ngay.
- 这 封信 是 一种 试探 , 看看 他 如何 看待 这种 运动
- Đây là một lá thư thử thách, để xem anh ta như thế nào đối với phong trào này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
看›