Đọc nhanh: 探子 (thám tử). Ý nghĩa là: trinh thám; trinh sát; lính kín (trong quân sự, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu), dụng cụ thăm dò.
探子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trinh thám; trinh sát; lính kín (trong quân sự, thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
指在军中做侦察工作的人 (多见于早期白话)
✪ 2. dụng cụ thăm dò
长条或管状的用具,用来探取东西,如蛐蛐儿探子 (用来伸入穴中把蛐蛐儿撵出来)、粮食探子 (用来插入袋中取出少量粮食做样品)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 探子
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 壶 放在 桌子 上
- Một cái ấm đặt trên bàn.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 不要 把 身子 从 车窗 探出去
- Đừng thò người ra khỏi cửa sổ xe.
- 侦探 们 又 开始 在 那 楝 房子 警戒 了
- Các thám tử lại bắt đầu tuần tra căn nhà lâm liễu.
- 一个 大人 还 这样 孩子气
- đã lớn rồi mà vẫn còn tính trẻ con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
探›