Đọc nhanh: 排骨精 (bài cốt tinh). Ý nghĩa là: (nói đùa) cô gái biếng ăn, một túi xương.
排骨精 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nói đùa) cô gái biếng ăn
(jocularly) anorexic girl
✪ 2. một túi xương
a bag of bones
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排骨精
- 椒盐 排骨
- sườn muối tiêu.
- 我们 吃 了 排骨汤
- Chúng tôi đã ăn canh sườn.
- 她 喜欢 用 排骨 煲汤
- Cô ấy thích dùng xương sườn nấu canh.
- 今天 晚餐 是 排骨
- Bữa tối hôm nay là sườn.
- 我 喜欢 吃 烤 排骨
- Tôi thích ăn sườn nướng.
- 我 喜欢 吃 红烧 排骨
- Tôi thích ăn sườn kho.
- 椒盐 排骨 是 我 弟弟 最爱 吃 的 菜肴
- Sườn ướp muối tiêu là món mà em trai tôi thích ăn nhất
- 作为 平面 设计师 , 她 精通 色彩 搭配 和 排版 技巧
- Là một thiết kế đồ họa, cô ấy thành thạo việc phối màu và kỹ thuật sắp xếp bản in.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
精›
骨›