Đọc nhanh: 排箫 (bài tiêu). Ý nghĩa là: 1. sáo bè (một loại nahcj cụ cổ của trung quốc) 2. sáo thần păng (pan flute).
排箫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. 1. sáo bè (một loại nahcj cụ cổ của trung quốc) 2. sáo thần păng (pan flute)
传统乐器,迄今发现的世界上最早的排箫,是距今3000年的中国西周初期的骨排箫。排箫是把若干支同种材质的音管,用粘接、捆绑、或框架固定的方式把它们结合成一个整体乐器,在音管的内部用蜂蜡或软木塞堵住,吹奏时,气流从吹口上方滑过,撞击对侧的内管壁,气流在音管的内腔振动,产生了乐音,由于蜂蜡、软木塞的位置不同,气流在音管内的振动周期不同,所以气流的振动频率不同,因而就产生了不同的乐音。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排箫
- 主妇 安排 了 一切 家务
- Bà chủ đã sắp xếp tất cả công việc nhà.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 乐队 开始 排练 了
- Ban nhạc đã bắt đầu tập luyện.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
- 中国 排球队 在 这次 邀请赛 中 夺杯
- đội bóng chuyền Trung Quốc đã đoạt cúp trong trận đấu mời này.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
箫›