Đọc nhanh: 排笔 (bài bút). Ý nghĩa là: cọ; chổi quét vôi; bút màu vẽ; bút vẽ.
排笔 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cọ; chổi quét vôi; bút màu vẽ; bút vẽ
工人油漆粉刷等或画家染色用的一种笔,有平列的一排笔毛或几枝笔连成一排做成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排笔
- 这笔 活动 钱要 合理安排
- Số tiền của hoạt động này phải sắp xếp hợp lý.
- 一 管 毛笔
- Một cây bút lông.
- 笔记本 排放 在 架子 上
- Sổ tay được sắp xếp trên giá.
- 一笔 借款
- một món tiền vay.
- 一排 子弹
- một băng đạn.
- 一笔勾销
- một nét bút xoá sạch
- 一笔 糊涂账
- khoản tiền mờ ám trong sổ sách.
- 依 姓氏笔画 多少 排列
- dựa vào tên họ có bao nhiêu nét để sắp xếp theo thứ tự.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
笔›