Đọc nhanh: 排比 (bài bí). Ý nghĩa là: phép bài tỉ (phương pháp tu từ), dàn.
排比 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phép bài tỉ (phương pháp tu từ)
修辞方式,用一连串结构类似的句子成分或句子来表示强调和一层层的深入如:'我们说,长征是历史纪录上的第一次,长征是宣言书,长征是宣传队,长征是播种机''因此,没 有满腔的热忱,没有眼睛向下的决心,没有求知的渴望,没有放下臭架子、甘当小学生的精神,是一定不 能做,也一定做不好的'
✪ 2. dàn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排比
- 他们 排队 进场 观看 比赛
- Họ xếp hàng vào xem trận đấu.
- 一排 子弹
- một băng đạn.
- 我 排队 报名 参加 比赛
- Tôi xếp hàng đăng ký tham gia cuộc thi.
- 一薰 一 莸 ( 比喻 好 的 和 坏 的 有 区别 )
- một cọng cỏ thơm, một cọng cỏ thối (ví với có sự phân biệt xấu tốt)
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 他 在 比赛 中 排名 第一
- Anh ấy đứng thứ nhất trong cuộc thi.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 三月 天气 , 虽 没 太阳 , 已经 比较 暖和 了
- khí hậu tháng ba, tuy là không thấy mặt trời nhưng mà đã thấy ấm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
比›