Đọc nhanh: 排气尾管 (bài khí vĩ quản). Ý nghĩa là: Ống xả.
排气尾管 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ống xả
将发动机排的废气引导通过发动机后部整流罩区域
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排气尾管
- 尾气 对 健康 有害
- Khí thải có hại cho sức khỏe.
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 车辆 排放 尾气
- Xe cộ thải khí thải.
- 不管 你 怎么 追问 , 他 就是 不 吭气
- cho dù bạn cứ cố gặng hỏi, anh ấy cũng không lên tiếng.
- 不管 天气 多么 冷 , 我 都 去
- Dù trời có lạnh đến mấy, tôi vẫn sẽ đi.
- 不管 天气 怎么样 , 我 都 要 去
- Dù thời tiết có thế nào tôi cũng phải đi.
- 在 古代 文化 中 , 辣椒 被 用作 防腐剂 、 治疗 霍乱 和 支气管炎
- Trong văn hóa cổ đại, ớt được sử dụng làm chất bảo quản, điều trị dịch tả và viêm phế quản.
- 尽管 天气 很 热 , 我们 还是 去
- Dù thời tiết rất nóng, nhưng chúng tôi vẫn đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
排›
气›
管›