Đọc nhanh: 排气 (bài khí). Ý nghĩa là: Xả hơi.
排气 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xả hơi
排出物料中的水分,空气及其他低分子挥发物的过程,如:
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排气
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 一口气 儿 说完
- Nói hết một mạch.
- 一排 子弹
- một băng đạn.
- 车辆 排放 尾气
- Xe cộ thải khí thải.
- 工厂 排放 有害 气体
- Nhà máy thải khí độc hại.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 这点 小 故障 都 排除 不了 , 你 也 太 泄气 了
- một chút vướng mắc thế này mà không gạt đi được, mày kém qúa đấy.
- 我 对 气 排球 非常 感兴趣
- Tôi rất có hứng thú đối với bóng chuyền hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
气›