Đọc nhanh: 排枪 (bài thương). Ý nghĩa là: hoả lực đồng loạt.
排枪 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoả lực đồng loạt
许多支枪同时向同一方向、目标进行射击的火力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排枪
- 一杆 枪
- Một khẩu súng.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 世界杯 排球 大赛
- giải thi đấu bóng chuyền cúp thế giới.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 丙 在 天干 排 第三
- Bính xếp thứ ba trong thiên can.
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
枪›