Đọc nhanh: 排尾 (bài vĩ). Ý nghĩa là: người đứng cuối hàng; xếp chót.
排尾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đứng cuối hàng; xếp chót
站在队伍最后的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排尾
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 排 在 末尾
- xếp vào cuối cùng; sau chót.
- 车辆 排放 尾气
- Xe cộ thải khí thải.
- 她 的 节目 被 排 在 节目单 的 末尾
- Tiết mục của cô được xếp ở cuối danh sách chương trình.
- 中国 人 重视 亲属关系 和 辈分 排列
- Người Trung quốc rất coi trọng quan hệ thân thuộc và vai vế thứ bậc
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 中国 男排 正在 积极 训练
- Đội bóng chuyền nam Trung Quốc đang tích cực tập luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
排›