Đọc nhanh: 排头 (bài đầu). Ý nghĩa là: người đứng đầu hàng. Ví dụ : - 向排头看齐。 nhìn người đứng trước điều chỉnh hàng.. - 排头是小队长。 người đứng đầu hàng là tiểu đội trưởng.
排头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đứng đầu hàng
站在队伍最前面的人
- 向 排头 看齐
- nhìn người đứng trước điều chỉnh hàng.
- 排头 是 小队长
- người đứng đầu hàng là tiểu đội trưởng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排头
- 一头 扑 进水 里
- té nhào xuống nước; đâm đầu xuống nước.
- 排头 和 排尾 相距 30 米
- đầu và cuối cách nhau 30m.
- 向 排头 看齐
- nhìn người đứng trước điều chỉnh hàng.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 许多 小船 并排 停靠在 码头 边
- Nhiều chiếc thuyền nhỏ đậu cạnh nhau ở bến tàu.
- 排头 是 小队长
- người đứng đầu hàng là tiểu đội trưởng.
- 子 支排 在 最 前头
- Tý được xếp ở đầu tiên.
- 一再 的 拖延 打乱 了 全部 安排
- Sự trì hoãn liên tục đã làm đảo lộn toàn bộ kế hoạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
排›