Đọc nhanh: 排客 (bài khách). Ý nghĩa là: người xếp hàng trả tiền, người được trả tiền để đứng xếp hàng cho người khác.
排客 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người xếp hàng trả tiền
paid queuer
✪ 2. người được trả tiền để đứng xếp hàng cho người khác
person paid to stand in line for another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排客
- 一排 子弹
- một băng đạn.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 一起 子 客人
- một tốp khách.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 三个 班 组成 一个排
- Ba tiểu đội hợp thành một trung đội.
- 乘客 们 正在 排队 买票
- Các hành khách đang xếp hàng mua vé.
- 排队 买 咖啡 的 顾客 很多
- Có rất nhiều khách hàng xếp hàng mua cà phê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
排›