Đọc nhanh: 排外 (bài ngoại). Ý nghĩa là: bài ngoại (loại bỏ những gì của nước ngoài).
排外 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bài ngoại (loại bỏ những gì của nước ngoài)
排斥外国、外地或本党派、本集团以外的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 排外
- 你 说 门外 安排 了 两个 守卫
- Bạn nói có hai người đàn ông được đăng bên ngoài cửa.
- 叛逆 的 成员 被 排除 在外
- Thành viên phản bội bị khai trừ ra ngoài.
- 妇女 被 排斥 于 寺院 之外 使得 她们 很 难过
- Phụ nữ bị loại trừ ở bên ngoài ngôi đền khiến cho họ cảm thấy rất buồn.
- 外来文化 受到 排斥
- Văn hóa ngoại lai bị bài xích.
- 三个 人 并排 地 走 过来
- ba người dàn hàng đi qua
- 三个 人干 五天 跟 五个 人干 三天 , 里外里 是 一样
- ba người làm năm ngày với năm người làm ba ngày, tính ra như nhau cả.
- 一群 牛 在 野外 吃 草
- Một đàn bò ăn cỏ ở ngoài trời.
- 一定 是 某种 外部 应激 源
- Một số loại tác nhân gây căng thẳng bên ngoài lớn đã buộc việc hủy đăng ký này
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
外›
排›