Đọc nhanh: 掐儿 (kháp nhi). Ý nghĩa là: nắm.
掐儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掐儿
- 不要 掐 公园 里 的 花儿
- Không nên ngắt hoa trong công viên.
- 一到 春节 , 街面儿上 特别 热闹
- khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.
- 一掐儿 茶叶 香喷喷
- Một nắm trà rất thơm.
- 一头 骡子 拉 这么 多 煤 , 真 够劲儿
- con la kéo nhiều than như thế, thật quá sức.
- 一堆 烂 事儿
- Một vớ bòng bong.
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
掐›