Đọc nhanh: 掌匮 (chưởng quỹ). Ý nghĩa là: chủ hiệu, chủ quán, chủ hàng.
掌匮 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chủ hiệu, chủ quán, chủ hàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌匮
- 他 打 了 我 一个 巴掌
- Anh ấy đã tát tôi một cái.
- 他 掌书 放在 桌上
- Anh ấy đặt cuốn sách lên bàn.
- 他 拿 去 给 鞋匠 掌鞋
- Anh ấy mang giày đi cho thợ giày vá.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 他 在 震耳欲聋 的 掌声 中 就 坐
- Anh ta ngồi xuống trong tiếng vỗ tay vang vang tanh.
- 他 执掌 公司 的 财务
- Anh ấy đảm nhiệm tài chính của công ty.
- 他 报以 热烈 的 掌声
- Anh ấy đáp lại bằng những tràng pháo tay nhiệt tình.
- 他 得 了 鹅掌风 很 难受
- Anh ấy bị bệnh chàm bàn tay rất khó chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匮›
掌›