Đọc nhanh: 掌勺 (chưởng thược). Ý nghĩa là: bếp trưởng, khéo tay, khéo léo, phụ trách nấu ăn. Ví dụ : - 掌勺儿的(饭馆、食堂中主持烹调的厨师)。 đầu bếp; thợ nấu. - 炒股炒房发财的人已不计其数,想发财就得争当掌勺的。 Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
✪ 1. bếp trưởng
chef
- 掌勺儿 的 ( 饭馆 、 食堂 中 主持 烹调 的 厨师 )
- đầu bếp; thợ nấu
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
✪ 2. khéo tay, khéo léo
head cook
✪ 3. phụ trách nấu ăn
to be in charge of the cooking
✪ 4. trở thành đầu bếp
to be the chef
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掌勺
- 他 打 了 我 一个 巴掌
- Anh ấy đã tát tôi một cái.
- 鼓掌 是 欢迎 的 表示
- Vỗ tay là biểu hiện của sự chào đón.
- 炒股 炒房 发财 的 人 已 不计其数 , 想 发财 就 得 争当 掌勺 的
- Có vô số người kiếm được nhiều tiền nhờ chứng khoán và bất động sản.
- 他 尸 掌 这次 会议
- Anh ấy chủ trì cuộc họp này.
- 他 执掌 公司 的 财务
- Anh ấy đảm nhiệm tài chính của công ty.
- 掌勺儿 的 ( 饭馆 、 食堂 中 主持 烹调 的 厨师 )
- đầu bếp; thợ nấu
- 他 在 努力 掌握 焊接 技术
- Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.
- 他 对 这 一带 的 地形 了如指掌
- đối với địa bàn vùng này, anh ấy nắm rõ như lòng bàn tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勺›
掌›