掉链子 diào liànzi
volume volume

Từ hán việt: 【điệu liên tử】

Đọc nhanh: 掉链子 (điệu liên tử). Ý nghĩa là: Tuột xích. Ví dụ : - 半路上车子却掉链子了。 Trên đường đi, xe bị tụt xích.

Ý Nghĩa của "掉链子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

掉链子 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tuột xích

掉链子:本是东北方言俗语,意思是关键时刻或者是比较重要的事情没做好,或者说做“砸”了。在使用的上下文中常与“关键”搭配,例:关键时候掉链子,真是郁闷啊。由于比较生动俏皮,现已通过新闻媒体和网络扩大了使用范围,深入到家庭用语之中。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 半路上 bànlùshàng 车子 chēzi què diào 链子 liànzi le

    - Trên đường đi, xe bị tụt xích.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉链子

  • volume

    - 串起 chuànqǐ 珠子 zhūzi zuò 项链 xiàngliàn

    - Xâu những hạt châu thành vòng cổ.

  • volume volume

    - 半路上 bànlùshàng 车子 chēzi què diào 链子 liànzi le

    - Trên đường đi, xe bị tụt xích.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng 裙子 qúnzi 脱掉 tuōdiào

    - Bạn không thể ép tôi cởi chiếc váy này.

  • volume volume

    - 一颗颗 yīkēkē 汗珠子 hànzhūzi 往下掉 wǎngxiàdiào

    - Từng hạt mồ hôi rơi xuống.

  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 狠下 hěnxià xīn 卖掉 màidiào 房子 fángzi

    - Cuối cùng anh quyết định bán căn nhà.

  • volume volume

    - 认为 rènwéi 餐馆 cānguǎn 盘子 pánzi jiù 使 shǐ 掉价 diàojià

    - anh ấy không nghĩ là rửa chén ở nhà hàng làm anh bị giảm giá trị

  • volume volume

    - 自行车 zìxíngchē yòng 铁链 tiěliàn suǒ zài 那根 nàgēn 柱子 zhùzi shàng

    - Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó

  • volume volume

    - 不要 búyào 那些 nèixiē 箱子 xiāngzi 扔掉 rēngdiào

    - Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:ノ一一一フ一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:CYKQ (金卜大手)
    • Bảng mã:U+94FE
    • Tần suất sử dụng:Cao