Đọc nhanh: 掉落 (điệu lạc). Ý nghĩa là: rơi xuống, ục.
掉落 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rơi xuống
to fall down
✪ 2. ục
(附着的东西) 掉下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉落
- 七零八落
- lộn xộn; tan tành.
- 上 山顶 玩赏 日落
- Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 下落不明
- không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.
- 黄帝 统一 了 中国 的 部落
- Hoàng đế đã thống nhất các bộ lạc ở Trung Quốc.
- 一颗颗 汗珠子 往下掉
- Từng hạt mồ hôi rơi xuống.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
落›