掉过 diàoguò
volume volume

Từ hán việt: 【điệu quá】

Đọc nhanh: 掉过 (điệu quá). Ý nghĩa là: đổi chỗ, ngảnh. Ví dụ : - 他掉过头去装作没看见。 anh ấy quay đầu đi, vờ như không nhìn thấy.

Ý Nghĩa của "掉过" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

掉过 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. đổi chỗ

to swap places

Ví dụ:
  • volume volume

    - 掉过头去 diàoguòtóuqù 装作 zhuāngzuò méi 看见 kànjiàn

    - anh ấy quay đầu đi, vờ như không nhìn thấy.

✪ 2. ngảnh

回头; 扭头

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉过

  • volume volume

    - 一声 yīshēng 惊雷 jīngléi guò hòu 狂风暴雨 kuángfēngbàoyǔ 突然 tūrán lái

    - Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.

  • volume volume

    - zhè 两件 liǎngjiàn 家具 jiājù diào 过儿 guòér 放才 fàngcái 合适 héshì

    - hai đồ dùng này phải đổi vị trí mới thích hợp.

  • volume volume

    - 一块 yīkuài 煤炭 méitàn 从火 cónghuǒ zhōng diào 出来 chūlái 烧坏 shāohuài le 地席 dìxí

    - Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.

  • volume volume

    - 哈腰 hāyāo 钢笔 gāngbǐ diào zài 地上 dìshàng le

    - vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.

  • volume volume

    - 一会儿 yīhuìer 快乐 kuàilè 一会儿 yīhuìer 难过 nánguò

    - Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.

  • volume volume

    - 丢掉 diūdiào le 过期 guòqī 食品 shípǐn

    - Cô ấy vứt bỏ đồ ăn hết hạn.

  • volume volume

    - 过期 guòqī de 食物 shíwù 扔掉 rēngdiào le

    - Tôi đã vứt bỏ thức ăn hết hạn.

  • volume volume

    - 掉过头去 diàoguòtóuqù 装作 zhuāngzuò méi 看见 kànjiàn

    - anh ấy quay đầu đi, vờ như không nhìn thấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Diào
    • Âm hán việt: Trạo , Điệu
    • Nét bút:一丨一丨一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QYAJ (手卜日十)
    • Bảng mã:U+6389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao