Đọc nhanh: 掉过 (điệu quá). Ý nghĩa là: đổi chỗ, ngảnh. Ví dụ : - 他掉过头去,装作没看见。 anh ấy quay đầu đi, vờ như không nhìn thấy.
掉过 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đổi chỗ
to swap places
- 他 掉过头去 , 装作 没 看见
- anh ấy quay đầu đi, vờ như không nhìn thấy.
✪ 2. ngảnh
回头; 扭头
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉过
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 这 两件 家具 掉 过儿 放才 合适
- hai đồ dùng này phải đổi vị trí mới thích hợp.
- 一块 煤炭 从火 中 掉 出来 , 烧坏 了 地席
- Một mảnh than từ trong lửa rơi ra, làm cháy hỏng chiếu đất.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
- 一会儿 快乐 , 一会儿 难过
- Lúc thì vui vẻ, lúc thì buồn bã.
- 她 丢掉 了 过期 食品
- Cô ấy vứt bỏ đồ ăn hết hạn.
- 我 把 过期 的 食物 扔掉 了
- Tôi đã vứt bỏ thức ăn hết hạn.
- 他 掉过头去 , 装作 没 看见
- anh ấy quay đầu đi, vờ như không nhìn thấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
过›