Đọc nhanh: 掉球 (điệu cầu). Ý nghĩa là: thả bóng (trong bóng chuyền, quần vợt, v.v.).
掉球 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thả bóng (trong bóng chuyền, quần vợt, v.v.)
drop shot (in volleyball, tennis etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掉球
- 不必 全部 拆掉
- Không càn phá bỏ toàn bộ
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 气球 瘪 掉 了
- Quả bóng bay xẹp đi rồi.
- 不要 扔掉 , 我 有点 舍不得 它
- Đừng vứt nó đi, tớ vẫn còn luyến tiếc nó.
- 不想 输掉 门 就 别拿门 做 赌注 呀
- Không nên đặt cược cửa của mình nếu anh ta không muốn mất nó.
- 下午 我要 去 打 一把 排球
- Buổi chiều tôi phải đi đánh một trận bóng chuyền.
- 鸡蛋 掉 在 地上 , 摔 了 个 稀烂
- trứng gà rơi xuống đất, vỡ tan tành; vỡ nát.
- 不要 把 那些 箱子 扔掉
- Đừng vứt những chiếc hộp đó đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
掉›
球›