Đọc nhanh: 捶胸 (chuỷ hung). Ý nghĩa là: đập ngực.
捶胸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đập ngực
to beat one's chest
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捶胸
- 鸡有 两个 胸腔
- Con gà có hai khoang ngực.
- 他 的 胸怀 涵容 一切
- Lòng dạ của anh ấy bao dung mọi thứ.
- 跌足 捶胸
- giậm chân đấm ngực
- 他 的 怒火 在 胸中 燃烧
- Cơn giận của anh ta đang bừng cháy trong lòng.
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 他 的 胸前 有 一个 符号
- Trước ngực anh ấy có một phù hiệu.
- 他 有 心胸 , 有 气魄
- anh ấy có hoài bão, có khí phách.
- 他 懂得 了 一种 说法 叫 仁者无敌 必须 要 有 宽宏大量 的 心胸 面对 一切
- Anh hiểu một câu nói rằng nhân từ là bất khả chiến bại, anh phải đối mặt với mọi thứ với một tâm hồn bao dung độ lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捶›
胸›