Đọc nhanh: 授证 (thụ chứng). Ý nghĩa là: để cung cấp (bằng tốt nghiệp, giấy phép, v.v.), để đủ điều kiện.
授证 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để cung cấp (bằng tốt nghiệp, giấy phép, v.v.)
to deliver (a diploma, licence etc)
✪ 2. để đủ điều kiện
to qualify
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 授证
- 老师 授予 我 荣誉证书
- Thầy giáo trao cho tôi chứng chỉ danh dự.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 他 不断 地 诘问 那位 证人
- Anh ta liên tục chất vấn nhân chứng đó.
- 他举 了 很多 例证 说明
- Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.
- 仅 有 犯罪 嫌疑人 的 口供 不足以 作为 定罪 凭证
- Chỉ lời thú tội của nghi phạm thì chưa đủ bằng chứng buộc tội.
- 事实证明 他 是 对 的
- Thực tế chứng minh anh ấy đúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
授›
证›