Đọc nhanh: 捧檄 (phủng hịch). Ý nghĩa là: Phụng mệnh đi nhậm chức quan..
捧檄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phụng mệnh đi nhậm chức quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捧檄
- 羽 檄
- vũ hịch (lệnh trưng binh có cắm lông vũ thời xưa).
- 捧腹大笑
- ôm bụng cười.
- 猴子 搞笑 令人捧腹
- Con khỉ làm trò hài khiến ai cũng cười lăn lộn.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 资金 的 追捧 甚至 形成 一些 热点
- Việc theo đuổi các quỹ thậm chí đã hình thành một số điểm nóng.
- 朋友 间 捧 来 捧 去
- Bạn bè cứ tâng bốc lẫn nhau.
- 双手 捧住 孩子 的 脸
- Hai tay nâng mặt đứa bé lên.
- 笑容可掬 ( 笑容 露出 来 , 好像 可以 用手 捧住 , 形容 笑 得 明显 )
- cười tươi như hoa nở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捧›
檄›