Đọc nhanh: 捧 (phủng.bổng.phụng). Ý nghĩa là: nâng; bê; bưng; ôm, tâng bốc; tán tụng, vốc; bốc; nắm; ôm. Ví dụ : - 双手捧住孩子的脸。 Hai tay nâng mặt đứa bé lên.. - 他捧起小猫轻轻抚摸。 Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.. - 他总捧老板的场。 Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
捧 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nâng; bê; bưng; ôm
用双手托
- 双手 捧住 孩子 的 脸
- Hai tay nâng mặt đứa bé lên.
- 他 捧起 小猫 轻轻 抚摸
- Anh ấy nâng chú mèo con lên vuốt ve nhẹ nhàng.
✪ 2. tâng bốc; tán tụng
奉承人或代人吹嘘
- 他 总 捧 老板 的 场
- Anh ấy luôn tâng bốc sếp.
- 朋友 间 捧 来 捧 去
- Bạn bè cứ tâng bốc lẫn nhau.
捧 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vốc; bốc; nắm; ôm
用于能捧的东西
- 他 捧起 一把 沙子
- Anh ấy bốc một nắm cát.
- 她 捧起 一束 鲜花
- Cô ấy ôm một bó hoa tươi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捧
- 资产阶级 的 捧场
- Sự tâng bốc của gia cấp tư sản.
- 捧腹大笑
- ôm bụng cười.
- 猴子 搞笑 令人捧腹
- Con khỉ làm trò hài khiến ai cũng cười lăn lộn.
- 报界 把 那个 新 运动员 吹捧 成为 超级 明星
- Báo giới ca ngợi người vận động viên mới đó như một siêu sao.
- 资金 的 追捧 甚至 形成 一些 热点
- Việc theo đuổi các quỹ thậm chí đã hình thành một số điểm nóng.
- 朋友 间 捧 来 捧 去
- Bạn bè cứ tâng bốc lẫn nhau.
- 笑容可掬 ( 笑容 露出 来 , 好像 可以 用手 捧住 , 形容 笑 得 明显 )
- cười tươi như hoa nở.
- 商业 互捧 已经 越过 正常 的 赞美 , 变成 一种 营销 为 目的 的 夸大
- Sự khen ngợi lẫn nhau mang tính thương mại đã vượt qua những lời khen ngợi thông thường và trở thành sự cường điệu cho các mục đích tiếp thị
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
捧›